Cách chuyển đổi/ dịch họ tiếng Việt sang tiếng Nhật
Nguyễn | 佐藤 Satoh | Trần | 高橋 Takahashi |
Lê | 鈴木 Suzuki | Hoàng | 渡辺 Watanabe |
Phạm | 坂井 Sakai | Phan | 坂本 Sakamoto |
Vũ | 武井 Takei | Đặng | 遠藤 Endoh |
Bùi | 小林 Kobayashi | Đỗ | 斎藤 Saitoh |
Hồ | 加藤 Katoh | Ngô | 吉田 Yoshida |
Dương | 山田 Yamada | Đoàn | 中田 Nakata |
Đào | 桜井 Sakurai /桜沢 Sakurasawa | Đinh | 田中 Tanaka |
Tô | 安西 Anzai | Trương | 中村 Nakamura |
Lâm | 林 Hayashi | Kim | 金子 Kaneko |
Trịnh | 井上 Inoue | Mai | 牧野 Makino |
Lý | 松本 Matsumoto | Vương | 玉田 Tamada |
Phùng | 木村 Kimura | Thanh | 清水 Shimizu |
Hà | 河口 Kawaguchi | Lê Phạm | 佐々木 Sasaki |
Lương | 橋本 Hashimoto | Lưu | 中川 Nakagawa |
Trần Đặng | 高畑 Takahata | Trần Lê | 高木 Takaki |
Chu | 丸山 Maruyama | Trần Nguyễn | 高藤 Kohtoh |
Đậu | 斉田 Saita | Ông | 翁長 Onaga |
>> Xem thêm: [999+] Tên tiếng Pháp Nam và Nữ Hay, Ý Nghĩa nhất dành cho bạn
Dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật theo bảng chữ Kanji
Dịch họ Tiếng Việt sang tiếng Nhật bằng chữ Kanji
STT | Tên | Kanji | Cách đọc thuần Nhật |
1 | Thắng | 勝 | Shou |
2 | Chính Nghĩa | 正義 | Masayoshi |
3 | Thông | 聡 | Satoshi |
4 | Tâm Đoan | 心端 | Kokorobata |
5 | Đông | 東 | Higashi |
6 | Duyên | 縁 | Yukari |
7 | Ái | 愛 | Ai |
8 | Mỹ Linh | 美鈴 | Misuzu |
9 | Anh Tuấn | 英俊 | Hidetoshi |
10 | Kim Anh | 金英 | Kanae |
11 | Mỹ Hương | 美香 | Mika |
12 | Hoa | 花 | Hana |
13 | Thu Thủy | 秋水 | Akimizu |
14 | Nam | 南 | Minami |
15 | Hạnh | 幸 | Sachi |
16 | Hương | 香 | Kaori |
17 | An Phú | 安富 | Yasutomi |
18 | Sơn | 山 | Takashi |
19 | Quý | 貴 | Takashi |
20 | Chiến | 戦 | Ikusa |
21 | Hiếu | 孝 | Takashi |
22 | Long | 隆 | Takashi |
23 | Nghị | 毅 | Takeshi |
24 | Vũ | 武 | Takeshi |
25 | Vinh | 栄 | Sakae |
26 | Hòa | 和 | Kazu |
27 | Cường | 強 | Tsuyoshi |
28 | Công | 公 | Isao |
29 | Quang | 光 | Hikaru |
30 | Bình | 平 | Hira |
Cách dịch tên Tiếng Việt sang Tiếng Nhật theo cách đọc thuần Nhật:
STT | Tên | Kanji | Cách đọc |
1 | Bảo | 守 | Mori |
2 | Thiên Lý | 綾 | Aya |
3 | Hoàng Yến | 沙紀 | Saki |
4 | Đông | 冬樹 | Fuyuki |
5 | Hạnh | 幸子 | Sachiko |
6 | Diệu | 耀子 | Youko |
7 | Vy | 桜子 | Sakurako |
8 | Trân | 貴子 | Takako |
9 | Trâm | 菫 | Sumire |
10 | Như Quỳnh | 雪奈 | Yukina |
11 | Thúy Quỳnh | 美菜 | Mina |
12 | Thành | 誠 | Seiichi |
13 | Nguyệt | 美月 | Mizuki |
14 | Hải | 熱海 | Atami |
15 | Chi | 智香 | Tomoka |
16 | Chinh | 征夫 | Yukio |
17 | Đào | 桃子 | Momoko |
18 | Thái | 岳志 | Takeshi |
19 | Hiền | 静香 | Shizuka |
20 | Linh | 鈴江 | Suzue |
21 | Thùy Linh | 鈴鹿 / 鈴香 | Suzuka |
22 | Kiều | 那美 | Nami |
23 | Nhã | 雅美 | Masami |
24 | Nga | 雅美 | Masami |
25 | Nga | 正美 | Masami |
26 | Trinh | 美沙 | Misa |
27 | Thắng | 勝夫 | Katsuo |
28 | An | 靖子 | Yasuko |
29 | Đạo | 道夫 | Michio |
30 | Việt | 悦男 | Etsuo |
Cách dịch tên Tiếng Việt sang Tiếng Nhật dựa vào ý nghĩa tương ứng trong tiếng Nhật
Tên Tiếng Việt – Nhật | Tên Tiếng Nhật mang ý nghĩa tương tự | Ý nghĩa |
Hằng 姮 | 慶子 Keiko | Người tốt |
Hà 河 | 江里子 Eriko | Bến sông |
Hồng 紅 | 愛子 Aiko | Màu hồng |
Bích 碧 | 葵 Aoi | Màu xanh ngọc bích |
Châu 珠 | 沙織 Saori | Tấm vải mịn |
Ngọc 玉 | 佳世子 Kayoko | Người tuyệt sắc |
Hồng Ngọc | 裕美 Hiromi | Người giàu có và đẹp đẽ |
Hoa 花 | 花子 Hanako | Bông hoa |
Loan 鸞 | 美優 Miyu | Đẹp mỹ miều |
Lan 蘭 | 百合子 Yuriko | Là một bông hoa đẹp |
Như 由希 | Yuki | Đồng âm, giống nhau |
My | 美恵 Mie | Người đẹp và có phúc |
Quỳnh 瓊 | 美咲 Misaki | Bông hoa quỳnh/bông hoa nở đẹp |
Thảo 草 | Midori | Cỏ xanh tươi |
Ngọc Anh | 智美 Tomomi | Người vừa đẹp và thông minh |
Tú 秀 | 佳子 Yoshiko | Người thanh tú, đẹp đẽ |
Quy 規 | 紀子 Noriko | Nội quy, quy định, kỷ luật |
Thắm | 晶子 Akiko | Sự tươi thắm |
Ngoan | 順子 Yoriko | Ngoan hiền |
Tuyết 雪 | 雪子 Yukiko | Bông tuyết |
Phương 芳 | 美香 Mika | Hương thơm ngát |
Dịch tên Tiếng Việt sang Tiếng Nhật bằng chữ Katakana
Để dịch tên sang tiếng Nhật theo dạng Katakana thì bạn sẽ cần đến 3 bảng sau đây để chuyển:
** Bảng nguyên âm:
a | ア |
i | イ |
u | ウ |
e | エ |
o | オ |
** Bảng phụ âm:
b/ v | バ |
c/ k | カ |
d/ đ | ド |
g | ガ |
h | ホ |
m | マ |
n | ノ |
Ph | フ |
qu | ク |
r/ l | ラ |
s/ x | サ |
t | ト |
y | イ |
Bảng phụ âm trường hợp có phụ âm đứng cuối:
c | ック |
k | ック |
ch | ック |
n | ン |
nh | ン |
ng | ン |
p | ップ |
t | ット |
m | ム |
** Phiên âm của âm tiết đứng trước
STT | a, ă, â | i | u,ư | e,ê | o, ô, ơ | |
1 | B | バ | ビ | ブ | べ | ボ |
2 | C | カ | キ | ク | ケ | コ |
3 | D | ザ | ジ | ズ | ゼ | ゾ |
4 | Đ | ダ | ディ | デュ | デ | ド |
5 | G, GH | ガ | ギ | グ | ゲ | ゴ |
6 | H | ハ | ヒ | フ | へ | ホ |
7 | K | カ | キ | ク | ケ | コ |
8 | L | ラ | リ | ル | レ | ロ |
9 | M | マ | ミ | ム | メ | モ |
10 | N | ナ | ニ | ヌ | ネ | ノ |
11 | P | パ | ピ | プ | ぺ | ポ |
12 | QU (1) | ワ | ウィ | ウェ | ヲ | |
13 | QU (2) | クア | クイ | クエ | コ | |
14 | R | ラ | リ | ル | レ | ロ |
15 | S | サ | シ | ス | セ | ソ |
16 | T | タ | ティ | トウ | テ | ト |
17 | V | ヴァ | ヴィ | ヴ | ヴェ | ヴォ |
18 | X | サ | シ | ス | セ | ソ |
19 | CH | チャ | チ | チュ | チェ | チョ |
20 | GI | ジャ | ジ | ジュ | ヂエ | ジョ |
21 | KH | カ | ク | ケ | コ | |
22 | NG, NGH | ガ | ギ | グ | ゲ | ゴ |
23 | NH | ニャ | ニ | ニュ | ニェ | ニョ |
24 | PH | ファ | フィ | フ | フェ | フォ |
25 | TH | タ | ティ | テュ | テ | ト |
26 | TR | チャ | チ | チュ | チェ | チョ |
Khi đã có đầy đủ 3 bảng trên, chúng ta cùng tìm hiểu cách dịch tên mình sang tiếng nhật nhé! Trước tiên cần tách chữ ra thành 2 âm tiết rồi so sánh với bảng âm tiết đứng trước và các bảng nguyên âm, phụ âm còn lại rồi ghép lại sẽ thành tên tiếng Nhật theo chữ Katakana.
Ví dụ:
* VD1: BẢO = BA + O thì tra bảng âm tiết đứng trước có BA (バ) và tra bảng nguyên âm có O (オ)
=> Bảo = バオ
* VD2: HIỆP = HI + ỆP = ヒ + エップ = ヒエップ
* VD3: LOAN = LO(ロ) + A(ア) + N(ン) = ロアン
* VD4: SƠN TÙNG = SO(ソ) + N(ン) TU(トウ) + NG(ン) = ソン トウン
* VD5: DŨNG = DU(ズ) + NG(ン) = ズ + ン = ズン
** Một số tên tiếng Việt khi được dịch sang tiếng Nhật thông qua bảng chữ Katakana:
Trung | チュン | Phương | フォン |
Trâm | チャム | Mai Chi | マイ・チ |
Hải | ハイ | Bạch | バック |
Ninh | ニン | Đằng | ダン |
Huy | フイ | Hùng | フン |
Tuấn | トゥアン | Doanh | ズアイン |
Hoa | ホア | Thành | タン |
Nhung | ニュン | Lực | ルック |
Văn | バン | Tuấn | トゥアン |
Minh | ミンドゥ | Huệ | フェホン |
Đình | ディン | Dương | ズオン |
Vũ | ヴ | Hiến | ヒエン |
Ngọc | ゴック | Trần | チャン |
Ánh | アインブイ | Đức | ドゥック |
Ngô | ズイ | Tân | タン |
Duy | チュン | Cao | カオ |
>> Quan tâm: Tên Tiếng Anh Của Bạn Là Gì? Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Anh Chuẩn Nhất
Dịch tên Tiếng Việt sang Tiếng Nhật bằng chữ Hiragana
Đổi tên Việt sang tiếng Nhật theo kiểu Hiragana cũng là một cách đổi tên dựa vào Hán tự tương tự như Kanji. Sau đây là cách chuyển tên theo Hiragana mà bạn có thể tham khảo.
Bảng chữ cái Hiragana gồm có 71 chữ và có 5 nguyên âm あ(a) – い(i) – う(u) – え(e) – お(o). Các nguyên âm này đứng sau phụ âm, và bán nguyên âm để thạo thành đơn vị âm.
あ a | い i | う u | え e | お o |
か ka | き ki | く ku | け ke | こ ko |
が ga | ぎ gi | ぐ gu | げ ge | ご go |
さ sa | し shi | す su | せ se | そ so |
ざ za | じ ji | ず zu | ぜ ze | ぞ zo |
た ta | ち chi | つ tsu | て te | と to |
だ da | ぢ ji | づ zu | で de | ど do |
な na | に ni | ぬ nu | ね ne | の no |
は ha | ひ hi | ふ fu | へ he | ほ ho |
ば ba | び bi | ぶ bu | べ be | ぼ bo |
ぱ pa | ぴ pi | ぷ pu | ぺ pe | ぽ po |
ま ma | み mi | む mu | め me | も mo |
や ya | ゆ yu | よ yo | ||
ら ra | り ri | る ru | れ re | ろ ro |
わ wa | を wo | ん n/m |
Một số ví dụ tên tiếng Việt được dịch sang tiếng Nhật
Tên Tiếng Việt | Tên Tiếng Nhật | Tên Tiếng Việt | Tên Tiếng Nhật |
Thu Thủy | トゥ・トゥイ | Ánh Ngọc | アン・ゴク |
Thu | トゥ | Đức Dũng | ドゥク・ズン |
Thịnh | ティン | Lương | ルオン |
Thiêm | ティエム | Hương | フオン |
Tú | トゥ | Huy Hoàng | フイ・ホアン |
Tuấn | トゥアン | Đinh | ディエム |
Trà | チャ | Quốc Khánh | コク・カン |
Trường | チュオン | Ngọc Khang | ゴク・カン |
Vy | ヴィ | Điểm | ディエム |
Việt | ヴィエト | Lệ Mỹ | レ・ミ |
Web, ứng dụng dịch tên tiếng việt sang tiếng nhật
Sử dụng google dịch tên tiếng việt sang tiếng nhật (Google Translate)
Google Dịch là trang web dịch tiếng Nhật online miễn phí phổ biến hiện nay. Trang web có giao diện đơn giản, hỗ trợ dịch hơn 100 ngôn ngữ khác nhau trong đó có tiếng Nhật. Trang web sẽ giúp bạn dịch tiếng Việt sang các ngôn ngữ khác như Tiếng Nhật, tiếng Việt, tiếng Anh,… một cách nhanh chóng
✅ Ưu điểm:
- Có thể dịch bằng camera, hình ảnh, dịch văn bản bằng giọng nói, hình vẽ tay
- Có thể sử dụng trên điện thoại Android, iOS và trên nền tảng website của mình
- Cho phép tra cứu nghĩa của một từ, cụm từ, câu, đoạn văn dài không quá 5000 ký tự.
- Hỗ trợ dịch đa phương thức: văn bản, giọng nói, hình ảnh, camera, hình vẽ tay… với hơn 100 ngôn ngữ khác nhau trên thế giới.
- Giao diện đơn giản, dễ sử dụng.
✅ Nhược điểm:
- Trang web có thể dịch ở mức độ tương đối, giúp bạn hiểu được ý chính của văn bản gốc nhưng không thể dịch chính xác ý nghĩa của những từ vựng tiếng Nhật đặc biệt nên đôi khi làm cho bản dịch có nhiều chỗ khó hiểu
Website mazii.net
Dịch tiếng Nhật sang Tiếng Việt online bằng mazii.net là trang web dịch tiếng Nhật trực tuyến được nhiều bạn trẻ học tiếng Nhật yêu thích hiện nay. Được xem như cuốn từ điển Việt – Nhật với hơn 250000 từ vựng Nhật – Việt. Ngoài ra, trang web còn tích hợp nhiều tiện ích tiện lợi khác giúp bạn rèn luyện tiếng Nhật một cách hiệu quả.
✅ Ưu điểm:
- Hỗ trợ tra cứu từ điển với khoảng 75000 từ vựng từ điển Việt – Nhật và hơn 20000 từ vựng Nhật – Việt
- Hỗ trợ luyện hơn 8000 chữ Kanji Hán Việt.
- Có thể tra cứu 500 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật nhanh chóng
- Luôn cập nhật ngữ pháp mới nhất và luyện thi JLPT.
- Hỗ trợ tính năng đọc báo giúp người tự học tiếng Nhật có thể rèn luyện dễ dàng.
Web dịch Tiếng Việt sang Tiếng Nhật WorldLingo
WorldLingo là web dịch tiếng Nhật online cực kỳ tốt hiện nay. Với khả năng dịch vô cùng chuẩn xác đạt đến 75% nghĩa văn bản gốc. Tích hợp khả năng dịch hơn 140 ngôn ngữ khác nhau trên thế giới.
✅ Ưu điểm:
- Nhiều hình thức dịch như nhập dữ liệu trực tiếp, nhận diện giọng nói, hình ảnh…
- Có thể dịch các đoạn văn dài lên đến 20000 ký tự.
- Có thể dịch hơn 140 ngôn ngữ khác nhau trên thế giới
✅ Nhược điểm:
- Phiên bản miễn phí bạn chỉ dịch các đoạn văn bản tiếng Nhật dài tối đa 500 ký tự.
Web dịch tiếng Nhật sang Việt với vietnamese-translator.com
Vietnamese-translator.com là website dịch Tiếng Việt sang tiếng Nhật online miễn phí hỗ trợ dịch với hơn 25 ngôn ngữ khác nhau trong đó có tiếng Nhật. Giúp bạn dịch các văn bản tiếng Việt sang tiếng Nhật và ngược lại một cách dễ dàng và nhanh chóng.
✅ Ưu điểm:
- Khả năng dịch các đoạn văn dài khá tốt.
- Giao diện đơn giản, thân thiện người dùng.
✅ Nhược điểm:
- Khả năng dịch ở mức tương đối, khoảng hơn 50% nghĩa của văn bản gốc.
Phần mềm dịch tiếng nhật Jdict
Jdict là phần mềm dịch tiếng Việt sang tiếng Nhật cho phép người dùng tra cứu ngôn ngữ bằng cách viết chữ lên màn hình cảm ứng, app sẽ tự động nhận dạng mặt chữ Kanji và trả về kết quả dịch thuật ngay lập tức.
✅ Ưu điểm
- Dịch tiếng Nhật sử dụng camera và nhận dạng được chữ viết tay
- Hỗ trợ dịch hơn 150000 ví dụ ngôn ngữ xứ sở hoa anh đào
- Đầu vào Romaji
- Tìm kiếm Kanji, tra cứu Kanji bằng cách đọc, ý nghĩa
- Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ khác nhau: Tiếng Đức, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Hà Lan, Ý,…
Ngôn ngữ Nhật và ngôn ngữ Việt đều vay mượn từ Hán nên bạn có thể dễ dàng chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật và ngược lại. Tuy nhiên vì Kanji và Hiragana thường khó hơn nên khi mới bắt đầu làm quen với tiếng Nhật thì bạn nên chuyển tên của mình theo bảng Katakana, khi nào có vốn Hán tự nhất định thì bạn có thể chuyển tên mình sang tiếng Nhật theo hai cách kia.
>> Tìm hiểu: [HƯỚNG DẪN] – Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn Nhanh Chóng, Chính Xác
Các tìm kiếm liên quan đến dịch tên tiếng việt sang tiếng Nhật
- dịch tên tiếng việt sang tiếng nhật
- web dịch tên tiếng việt sang tiếng nhật
- dịch tên tiếng việt sang tiếng nhật kanji
- google dịch tên tiếng việt sang tiếng nhật